Cổ Thành luôn chỉ đạo việc quản lý và sử dụng đất đai theo đúng Luật định, sử dụng đất theo đúng quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất hàng năm được phê duyệt, trình các kỳ họp HĐND. Ủy ban nhân dân Phường Cổ Thành đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2021của Phường Cổ Thành, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương cụ thể như sau: STT | Hạng mục | Diện tích điều chỉnh (ha) | Diện tích hiện trạng(ha) | Tăng thêm | Cơ sở pháp lý | Năm thực hiện | | | Danh mục công trình an ninh quốc phòng | | 1 | Xây dựng trụ sở Công an phường | 0,35 | | 0,35 | Tờ bản đồ số 30 Thửa 639,640,641,645,644,647,646 | 2021 | | Danh mục thương mại – DV và CSSX phi nông nghiệp 1 | Nhà trực điện và sử chữa điện | 0,1 | | 0,1 | Chuyển tiếp 2020 | | 2 | HTX dịch vụ nông nghiệp | 0,03 | | 0,03 | Chuyển tiếp 2020 | |
| | Danh mục đất ở đô thị | | 1 | KDC Đình Đông giai đoạn 2 | 0.49 | | 0.49 | Chuyển tiếp 2020 | 2021 | | 2 | KDC Đình Đông giai đoạn 2 | 0.02 | | 0.02 | Bổ sung Kế hoạch SDĐ | 2021 | | 2 | KDC Nam Đông – Nam Đoài | 2,22 | | 2,22 | Chuyển tiếp 2020 | 2021 | | 3 | KDC Trại cá Ninh Giàng | 1,12 | | 1,12 | Chuyển tiếp 2020 | 2021 | | 4 | Xen kẹp trong KDC | 0,47 | | 0,47 | Chuyển tiếp 2020 | 2021 | | 5 | Xử lý chuyển mục đích đất vườn trong KDC | 0,5 | | 0,5 | Chuyển tiếp 2020 | 2021 | | 6 | Xử lý đất trái thẩm quyền | 1.0 | | 1.0 | Chuyển tiếp 2020 | 2021 | | Danh mục trụ sở của tổ chưc sự nghiệp | | 1 | Trụ sở giao dịch Quỹ tín dụng nhân dân Ninh Giàng | 0.06 | | 0.06 | Chuyển tiếp 2020 | 2021 | | Danh mục công trình lịch sử - Tôn Giáo | | 1 | Khôi phục đền Trình | 0.30 | | 0.30 | Chuyển tiếp 2020 | 2021 | | 2 | Khôi phục nhạn loan Cổ Độ | 0.30 | | 0.30 | Chuyển tiếp 2020 | 2021 | | 3 | Trùng tu, cải tạo nghĩa trang liệt sĩ | 0.5 | | 0.5 | NQ 46/NQ-HĐND | 2021 | | Danh mục công trình sinh hoạt cộng đồng | | 1 | Nhà văn hóa KDC Hòa Bình | 0.15 | | 0.15 | Chuyển tiếp 2020 | 2021 | | 2 | Nhà văn hóa KDC Cổ Châu | 0.22 | | 0.22 | 2021 | | 3 | Nhà văn hóa KDC Tu Ninh | 0.25 | | 0.25 | 2021 | | 4 | Nhà văn hóa KDC Nam Đoài | 0.25 | | 0.25 | 2021 | | Danh mục công trình cơ sở giáo dục – Đào Tạo | | 1 | Mở rộng khuôn viên trường Tiểu học, sân thể thao, bể bơi, tường rào, rãnh thoát nước. | 0.2 | | 0.2 | NQ 46/NQ-HĐND | 2021 | | 2 | Mở rộng khuôn viên trường THCS, sân thể thao, tường rào, rãnh thoát nước. | 0.2 | | 0.2 | NQ 46/NQ-HĐND | 2021 | | 3 | Mở rộng khuôn viên, cải tạo xây dựng phòng học trường Mầm non khu trung tâm. | 0,2 | | 0,2 | NQ 46/NQ-HĐND | 2021 | | Danh mục công trình giao thông | | 1 | Cải tạo, mở rộng nền đường từ đường 17B đi Tu Linh | 0,78 | | | Chuyển tiếp KH SDĐ | 2021 | | 2 | Cải tạo, mở rộng nền đường từ đường 17B đi Thông Lộc | 0,7 | | | Chuyển tiếp KH SDĐ | 2021 | | 3 | Cải tạo, mở rộng nền đường từ đường 17B đi Phao Tân | 0,5 | | | NQ 46/NQ-HĐND | 2021 | | 4 | Cải tạo, mở rộng nền đường và mương thoát nước từ Kênh Phao Tân – An Bài đi An Ninh | 0,8 | | | NQ 46/NQ-HĐND | 2021 | | 5 | Mở rộng đường nội đồng đoạn từ Nhà thờ Tu Ninh đi Bãi rác | 0,46 | | | NQ 46/NQ-HĐND | 2021 | | 6 | Mở rộng đường nội đồng đoạn từ Nhà thờ Tu Ninh đi Đống Ông | 0,4 | | | NQ 46/NQ-HĐND | 2021 | | 7 | Mở rộng đường nội đồng khu nổ An Ninh | 0,55 | | | NQ 46/NQ-HĐND | 2021 | | 8 | Mở rộng đường nội đồng đoạn từ đường WB3 đi vùng 10 thuộc KDC Nam Đoài | 0,75 | | | NQ 46/NQ-HĐND | 2021 | | 9 | Đường trong các KDC | 1,35 | | | NQ 46/NQ-HĐND | 2021 | | Danh mục công trình Kênh mương | | 1 | Cải tạo mương thoát nước khu nổ An Ninh | 0,55 | | | NQ 46/NQ-HĐND | 2021 | | 2 | Mở rộng, cải tạo nâng cấp kênh Đồng Đỗ thuộc khu vực Cầu Thông | 1,2 | | | NQ 46/NQ-HĐND | 2021 | | 3 | Kênh, mương nội đồng | 0,49 | | | NQ 46/NQ-HĐND | 2021 | | Danh mục công trình năng lượng | | | Nâng cấp khả năng truyền tải đường dây 110kV từ TBA 220kV Bắc Ninh - NĐ Phả Lại | 0.09 | | 0.09 | Chuyển tiếp 2020 | 2021 | | | Công trình năng lượng lắp đặt trạm biến áp | 0,01 | | | Chuyển tiếp 2020 | 2021 | | Quy hoạch đất nông nghiệp | | 1 | Quy hoạch vùng nuôi trồng thủy sản | 40,0 | | 30,0 | KDC An Ninh, KDC Lý Dương, KDC Thành Lập, KDC Tu Ninh, KDC Hòa Bình, KDC Đồng Tâm KDC Cổ Châu | 2021 | | 2 | Quy hoạch vùng trồng cây ngắn ngày | 10,0 | | 20,0 | KDC Hòa Bình, KDC Đồng Tâm, KDC Cổ Châu | 2021 | |
|